|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
涨
| Từ phồn thể: (漲) | | [zhǎng] | | Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ | | Số nét: 11 | | Hán Việt: TRƯỚNG | | | cao; lên cao; tăng (mực nước, vật giá)。(水位)升高;(物价)提高。 | | | 水涨船高 | | nước lên thuyền lên | | | 河水暴涨 | | nước sông dâng cao. | | | 物价上涨 | | vật giá lên cao | | Từ ghép: | | | 涨潮 ; 涨风 ; 涨幅 | | Từ phồn thể: (漲) | | [zhàng] | | Bộ: 氵(Thuỷ) | | Hán Việt: TRƯỚNG | | | 1. căng ra; to ra; nở ra; phình ra。固体吸收液体后体积增大。 | | | 豆子泡涨了 | | đậu ngâm nở ra rồi. | | | 2. sung huyết。(头部)充血。 | | | 头昏脑涨 | | đầu váng mắt hoa | | | 他的脸涨得通红。 | | mặt anh ấy đỏ gay. | | | 3. vượt quá; dôi ra; dư ra。多出;超出(用于度量衡或货币的数目)。 | | | 钱花涨了(超过收入或预计) | | chi nhiều hơn thu; tiền tiêu nhiều hơn tiền thu. | | | 把布一量,涨出了半尺 | | đo vải thấy dư ra nửa thước. |
|
|
|
|