Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Phồn thể (Chinese Vietnamese Dictionary Traditional)



Từ phồn thể: (欵)
[kuǎn]
Bộ: 欠 - Khiếm
Số nét: 12
Hán Việt: KHOẢN
1. chân thành; khẩn thiết。誠懇。
款留。
chân thành ở lại.
款曲。
bài hát chân thành.
2. chiêu đãi; khoản đãi。招待; 款待。
款客。
chiêu đãi khách khứa.
3. khoản。法令; 規章,條約等條文里分的項目,通常在條下分款, 款下分項。
第二條、第一款。
khoản một trong điều khoản hai.
4. món tiền; số tiền; khoản tiền。款項;錢。
公款。
công quỹ.
現款。
tiền mặt.
存款。
tồn khoản; số tiền còn lại; tiền gửi.
匯款。
chuyển tiền qua ngân hàng từ nước ngoài.
5. lời đề tặng (lời ghi trên sách hoặc bìa tranh để tặng người khác)。書畫上題的作者或贈送對象的姓名。
上款。
thượng khoản.
下款。
hạ khoản.
落款。
lạc khoản.
6. kiểu; kiểu dáng。款式。
這是剛出廠的新款風衣。
đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
櫥窗里擺著各款鞋帽。
trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.
7. cái; khoản。量詞。
兩款雨衣 。
hai cái áo mưa.
8. gõ。敲。
款門。
gõ cửa.
9. chầm chậm; chậm; hoãn。緩;慢。
點水蜻蜓款款飛。
chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
款步。
bước chầm chậm.
Từ ghép:
款步 ; 款待 ; 款額 ; 款留 ; 款洽 ; 款曲 ; 款式 ; 款項 ; 款識 ; 款子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.