Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 66 攴 phác [5, 9] U+6545
故 cố
gu4, gu3
  1. (Danh) Việc. ◎Như: đại cố việc lớn, đa cố lắm việc.
  2. (Danh) Cớ, nguyên nhân. ◎Như: hữu cố có cớ, vô cố không có cớ.
  3. (Tính) Cũ. ◎Như: cố sự việc cũ, chuyện cũ, cố nhân người quen cũ.
  4. (Tính) Gốc, của mình vẫn có từ trước. ◎Như: cố hương làng của mình trước (quê cha đất tổ), cố quốc xứ sở đất nước mình trước.
  5. (Động) Chết. ◎Như: bệnh cố ốm chết rồi. ◇Thủy hử truyện : Mẫu thân tại khách điếm lí nhiễm bệnh thân cố (Đệ tam hồi) Mẹ tôi trọ tại quán khách, mắc bệnh rồi chết.
  6. (Phó) Có chủ ý, cố tình. ◎Như: cố sát cố tình giết.
  7. (Liên) Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên. ◇Hồng Lâu Mộng : Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột . , , , (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.

事故 sự cố
故事 cố sự
故交 cố giao
故人 cố nhân
故友 cố hữu
故國 cố quốc
故園 cố viên
故土 cố thổ
故宇 cố vũ
故意 cố ý
故有 cố hữu
故殺 cố sát
故然 cố nhiên
故犯 cố phạm
故知 cố tri
故老 cố lão
故舊 cố cựu
故郡 cố quận
故都 cố đô
故鄉 cố hương
故里 cố lí
薄物細故 bạc vật tế cố
變故 biến cố
革故鼎新 cách cố đỉnh tân
以故 dĩ cố
世故 thế cố
典故 điển cố
多故 đa cố



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.