Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (収)
[shōu]
Bộ: 攴 (攵) - Phộc
Số nét: 6
Hán Việt: THU, THÂU
1. thu vào。把外面的事物拿到里面;把摊开的或分散的事物聚拢。
收拾。
thu dọn.
收藏。
thu thập bảo tồn.
收集。
thu tập.
衣裳收进来了没有?
quần áo thu dọn lại chưa?
2. thu lấy。取自己有权取的东西或原来属于自己的东西。
收回。
thu hồi.
收复。
thu phục.
收税。
thu thuế.
没收。
tịch thu.
3. đạt được (lợi ích kinh tế)。获得(经济利益)。
收入。
thu nhập.
收益。
lợi ích thu được.
收支相抵。
cân bằng thu chi.
4. thu hoạch; gặt hái。收获;收割。
收成。
thu hoạch.
秋收。
thu hoạch vụ thu.
麦收。
thu hoạch lúa mạch.
今年早稻收得多。
năm nay thu hoạch nhiều lúa chiêm.
5. tiếp nhận; dung nạp。接;接受;容纳。
收报。
nhận báo.
收留。
thu nhận.
收容。
thu nhận.
收到礼物。
nhận được quà tặng.
收徒弟。
nhận đồ đệ.
6. kiềm hãm; khống chế; dằn lòng (tình cảm; hành động)。约束;控制(感情或行动)。
我的心像断了线的风筝似的,简直收不住了。
lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
7. bắt。逮捕;拘禁。
收监。
bắt giam.
8. kết thúc; đình chỉ (công tác)。结束;停止(工作)。
收工。
kết thúc công việc.
收操。
kết thúc huấn luyện.
收场。
kết thúc.
Từ ghép:
收编 ; 收兵 ; 收藏 ; 收藏家 ; 收操 ; 收场 ; 收成 ; 收发 ; 收方 ; 收风 ; 收服 ; 收复 ; 收割 ; 收工 ; 收购 ; 收回 ; 收获 ; 收集 ; 收监 ; 收缴 ; 收据 ; 收看 ; 收口 ; 收揽 ; 收敛 ; 收殓 ; 收留 ; 收拢 ; 收录 ; 收罗 ; 收买 ; 收纳 ; 收盘 ; 收讫 ; 收清 ; 收秋 ; 收取 ; 收容 ; 收入 ; 收生 ; 收生婆 ; 收市 ; 收拾 ; 收束 ; 收缩 ; 收摊儿 ; 收条 ; 收听 ; 收尾 ; 收文 ;
收效 ; 收心 ; 收押 ; 收养 ; 收益 ; 收音 ; 收音机 ; 收支 ; 收执



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.