Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (綑)
[kǔn]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 11
Hán Việt: KHỔN
1. bó; gói; gom; trói; cột。用绳子等把东西缠紧打结。
捆行李。
gói hành lý.
把麦子捆起 来。
gom lúa mạch đem bó lại.
2. bó; bọc; gói (chỉ những đồ vật có thể đem bó lại)。捆成的东西。
韭菜捆儿。
bó rau hẹ.
3. bó; mớ (Lượng từ)。量词,用于捆起来的东西。
一捆柴火。
một bó củi.
Từ ghép:
捆绑 ; 捆扎 ; 捆子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.