Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 60 彳 xích [12, 15] U+5FB9
徹 triệt
彻 che4
  1. (Động) Thông, suốt. Thông thấu . ◎Như: quán triệt thông suốt, hàn phong triệt cốt gió lạnh thấu xương.
  2. (Động) Trừ khử, bỏ. Thông triệt . ◎Như: triệt khứ bỏ đi.
  3. (Động) Hủy hoại, phá hủy. ◇Thi Kinh : Triệt ngã tường ốc (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Phá hủy tường nhà tôi.
  4. (Động) Lấy, bóc. ◇Thi Kinh : Triệt bỉ tang đỗ (Bân phong , Si hào ) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.
  5. (Động) Canh tác, làm. ◇Thi Kinh : Triệt điền vi lương (Đại nhã , Công lưu ) Canh tác ruộng để làm lương thực.
  6. (Động) Tuân theo. ◇Thi Kinh : Thiên mệnh bất triệt, Ngã bất cảm hiệu , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Mệnh trời không tuân theo, Ta không dám bắt chước (mà làm như thế).
  7. (Động) Thôi, hết, dứt. ◇Đỗ Phủ : Tự kinh táng loạn thiểu thụy miên, Trường dạ triêm thấp hà do triệt? , (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca ) Từ khi trải qua tang tóc loạn li, ít ngủ, Đêm dài thấm lạnh ẩm ướt, bao giờ mới hết?
  8. (Danh) Thuế triệt. Ngày xưa, theo chế độ thuế ruộng nhà Chu, cứ thu được mười phần, thì phải nộp thuế một phần.
  9. (Danh) Họ Triệt.

徹底 triệt để
貫徹 quán triệt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.