Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 40 宀 miên [11, 14] U+5BE6
實 thật, thực
实 shi2
  1. (Tính) Giàu có, sung túc. ◎Như: thân gia ân thật mình nhà giàu có.
  2. (Tính) Đầy, không còn chỗ trống. ◇Hoài Nam Tử : Điền dã vu, thương lẫm hư, linh ngữ thật , , (Phiếm luận ) Đồng ruộng bỏ hoang, kho đụn trống rỗng, nhà tù chật ních.
  3. (Tính) Đúng, chân xác. ◎Như: thật tình tình hình chân xác, chân tài thật học có tài có học thật sự.
  4. (Tính) Chân thành, không hư dối. ◎Như: thành thật vô khi chân thành không dối trá, trung thật trung thành chân thật.
  5. (Danh) Sự tích, sự việc có thật. ◎Như: sự thật sự tích có thật, tả thật mô tả theo đúng sự việc, không tu sức.
  6. (Danh) Các phẩm vật. ◎Như: đình thật đồ bày trong sân nhà, quân thật các đồ binh khí trong dinh quân.
  7. (Danh) Quả, trái cây. ◎Như: khai hoa kết thật nở hoa kết trái. ◇Trang Tử : Ngụy vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã thụ chi thành nhi thật ngũ thạch , (Tiêu dao du ) Vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch.
  8. (Danh) Hột trái cây.
  9. (Danh) Nội dung (thuật ngữ triết học). Đối lại với danh . ◎Như: hữu danh vô thật chỉ có hình thức bề ngoài nhưng nội dung trống rỗng, danh thật tương phù hình thức và nội dung phù hợp.
  10. (Động) Làm cho sung mãn, làm cho giàu thêm. ◇Sử Kí : Trị bách quan, thân vạn dân, thật phủ khố, tử thục dữ Khởi? , , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Trị bách quan, thân muôn dân, làm giàu kho đụn, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
  11. (Phó) Thật là, thật. ◇Sử Kí : Thật vô phản tâm (Lí Tư truyện ) Thật là không có lòng phản.
  12. § Ghi chú: Cũng đọc là thực.

實施 thật thi
實際 thật tế
據實 cứ thật
的實 đích thật
真實 chân thật
誠實 thành thật
質實 chất thật
事實 sự thực
切實 thiết thật
史實 sử thực
唯實論 duy thực luận
避實擊虛 tị thật kích hư
避實就虛 tị thật tựu hư



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.