Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [6, 9] U+5BA4
室 thất
shi4
  1. (Danh) Cái nhà. ◎Như: cự thất nhà lớn, chỉ gia đình quyền thế.
  2. (Danh) Vợ. Con trai lấy vợ gọi là thụ thất , con gái chưa chồng mà trinh khiết gọi là thất nữ .
  3. (Danh) Sao Thất, một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
  4. (Danh) Huyệt chôn. ◇Hàn Dũ : Thị duy Tử Hậu chi thất, kí cố kí an, dĩ lợi kì tự nhân , , (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Đây là mộ của Tử Hậu, đã vững lại an, lợi cho con cháu.
  5. (Danh) Túi dao. ◇Chiến quốc sách : Bạt kiếm, kiếm trường, sảm kì thất , , (Yên sách tam ) (Vua Tần) tuốt kiếm ra, cây kiếm quá dài, (chỉ) nắm được cái vỏ.

宮室 cung thất
居室 cư thất
暗室 ám thất
正室 chính thất
芝室 chi thất
陰室 âm thất
入室 nhập thất
在室 tại thất
側室 trắc thất
同室 đồng thất
升堂入室 thăng đường nhập thất
家室 gia thất



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.