| [hǎo] |
| Bộ: 女 - Nữ |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: HẢO |
| | 1. tốt; lành; hay。优点多的;使人满意的(跟'坏'相对)。 |
| | 好人 |
| người tốt |
| | 好东西 |
| hàng tốt |
| | 好事情 |
| việc tốt |
| | 好脾气 |
| tính tốt; nết tốt. |
| | 庄稼长得很好。 |
| hoa màu mọc rất tốt. |
| | 2. đẹp; ngon; tốt (dùng trước động từ, biểu thị sự thoả mãn ở một mặt nào đó)。用在动词前,表示使人满意的性质在哪方面。 |
| | 好看 |
| đẹp; coi được. |
| | 好听 |
| nghe hay; nghe được. |
| | 好吃 |
| ngon; ăn ngon; ăn được. |
| | 3. tốt; hoà hợp; hoà thuận。友爱;和睦。 |
| | 友好 |
| hữu hảo; giao hảo. |
| | 好朋友 |
| bạn tốt |
| | 他跟我好 |
| nó tốt với tôi. |
| | 4. khoẻ; khoẻ mạnh (sức khoẻ)。(身体)健康;(疾病)痊愈。 |
| | 您好哇! |
| ông khoẻ không! |
| | 他的病好了。 |
| nó khỏi bệnh rồi. |
| | 你身体好吗? |
| anh có khoẻ không? |
| | 5. tốt lành; ngon。用于套语。 |
| | 好睡 |
| ngủ ngon |
| | 您好走! |
| ông đi bình yên!ông đi thong dong. |
| | 6. xong (dùng sau động từ, biểu thị hoàn thành hoặc đạt được mức độ nhất định)。用在动词后头,表示完成或达到完善的地步。 |
| | 计划订好了。 |
| kế hoạch đã lập xong; đã lên kế hoạch. |
| | 功课准备好了。 |
| đã chuẩn bị bài xong. |
| | 外边太冷,穿好了衣服再出去。 |
| bên ngoài lạnh quá, mặc áo vào rồi hãy ra ngoài. |
| | 坐好吧,要开会了。 |
| ngồi vào đi, sắp họp rồi. |
| | 准备好了没有? |
| đã chuẩn bị xong chưa. |
| | 7. được; thôi được (biểu thị đồng ý hoặc kết thúc)。表示赞许、同意或结束等语气。 |
| | 好,就这么办。 |
| thôi được, cứ làm như thế. |
| | 好了,不要再说了。 |
| được rồi, đừng nói nữa. |
| | 好,不用吵啦! |
| thôi, đừng cãi nữa! |
| | 8. hay nhỉ (phản ngữ, biểu thị sự bất mãn)。反话,表示不满意。 |
| | 好,这一下可麻烦了。 |
| hay nhỉ, lần này thì phiền phức rồi. |
| | 9. dễ; dễ dàng。容易。 |
| | 那个歌儿好唱。 |
| bài nhạc ấy dễ hát. |
| | 这问题很好回答。 |
| câu hỏi này dễ trả lời. |
| | 10. tiện; tiện cho; thuận tiện。便于。 |
| | 地整平了好种庄稼。 |
| đất san bằng tiện cho việc trồng trọt. |
| | 告诉我他在哪儿,我好找他去。 |
| nói cho tôi biết anh ấy đang ở đâu, để tôi tiện đi tìm. |
| | 11. nên; phải; có thể。应该;可以。 |
| | 我好进来吗? |
| tôi có thể vào được không? |
| | 时间不早了,你好走了。 |
| muộn rồi, anh nên đi đi thôi. |
| | 12. lắm; quá; rất (dùng trước từ chỉ số lượng hoặc từ chỉ thời gian, biểu thị nhiều hoặc lâu.)。用在数量词、时间词前面,表示多或久。 |
| | 好多 |
| quá nhiều; nhiều lắm |
| | 好久 |
| lâu rồi; lâu lắm |
| | 好几个 |
| có mấy cái |
| | 好一会儿。 |
| một lúc lâu |
| | 好大半天。 |
| một lúc lâu; lâu lắm; cả ngày trời. |
| | 今天好冷呀! |
| hôm nay lạnh quá! |
| | 13. quá; thật (dùng trước tính từ, động từ, biểu thị mức độ sâu sắc và kèm theo ngữ khí cảm thán.)。用在形容词、动词前,表示程度深,并带感叹语气。 |
| | 好冷 |
| lạnh quá |
| | 好香 |
| thơm quá |
| | 好漂亮 |
| đẹp lắm; đẹp quá |
| | 好面熟 |
| quen quá |
| | 好大的工程 |
| công trình lớn quá |
| | 原来你躲在这儿,害得我好找! |
| thì ra anh ở đây, hại tôi đi tìm khổ quá! |
| | 14. bao; bao nhiêu (dùng trước tính từ, để hỏi số lượng hoặc mức độ.)。用在形容词前面问数量或程度,用法跟'多'相同。 |
| | 哈尔滨离北京好远? |
| Cáp Nhĩ Tân cách Bắc Kinh bao xa? |
| | Ghi chú: 另见hào |
| Từ ghép: |
| | 好比 ; 好不 ; 好处 ; 好处费 ; 好歹 ; 好端端 ; 好多 ; 好感 ; 好过 ; 好汉 ; 好好儿 ; 好好先生 ; 好话 ; 好几 ; 好家伙 ; 好景 ; 好久 ; 好看 ; 好赖 ; 好力宝 ; 好脸 ; 好评 ; 好气儿 ; 好儿 ; 好人 ; 好人家 ; 好日子 ; 好容易 ; 好生 ; 好声好气 ; 好事 ; 好事多磨 ; 好手 ; 好受 ; 好说 ; 好说歹说 ; 好说话儿 ; 好似 ; 好天儿 ; 好听 ; 好玩儿 ; 好像 ; 好笑 ; 好些 ; 好心 ; 好性儿 ; 好样儿的 ; 好意 ; 好意思 ; 好在 ; 好转 ; 好自为之 |
| [hào] |
| Bộ: 女(Nữ) |
| Hán Việt: HIẾU |
| | 1. thích; yêu thích; yêu mến; ham; hiếu。喜爱(跟'恶'相对)。 |
| | 好学 |
| hiếu học; ham học |
| | 好动脑筋 |
| thích động não; thích suy nghĩ |
| | 好吃懒做 |
| ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng |
| | 他这个人好表现自己。 |
| anh ấy là người thích thể hiện mình. |
| | 嗜好 |
| sở thích. |
| | 2. dễ; rất dễ; hay; thường。常容易(发生某种事情)。 |
| | 刚会骑车的人好摔跤。 |
| người mới biết đi xe dễ bị ngã. |
| | Ghi chú: 另见hǎo |
| Từ ghép: |
| | 好大喜功 ; 好高务远 ; 好客 ; 好奇 ; 好强 ; 好色 ; 好善乐施 ; 好尚 ; 好胜 ; 好事 ; 好为人师 ; 好恶 ; 好逸恶劳 ; 好整以暇 |