Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [12, 15] U+58B3
墳 phần, phẫn, bổn
坟 fen2
  1. (Danh) Cái mả cao.
  2. (Danh) Bờ bến.
  3. (Danh) Sách của vua Phục Hi , vua Thần Nông , vua Hoàng Đế gọi là tam phần . Vì thế nên gọi sách vở cổ là phần điển .
  4. (Tính) To lớn.
  5. Một âm là phẫn. (Tính) Đất tốt.
  6. Lại một âm là bổn. (Tính) Đất rộm lên.
  7. Dị dạng của chữ .

陰墳 âm phần
冢墳 trủng phần



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.