Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
啟發


啟發 khải phát
  1. Mở mang trí thức, làm cho thông hiểu. ◇Luận Ngữ : Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát , (Thuật nhi ) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nẩy ra.
  2. Xiển dương, phát huy. ◇Tấn Thư : Trứ thiên văn địa lí thập dư thiên, đa sở khải phát , (Ẩn dật truyện ) Soạn sách về thiên văn địa lí hơn mười thiên, phần lớn là tự mình phát huy.
  3. ☆Tương tự: khai tịch , khai phát , khai đạo , khải địch , khải thị , dụ đạo .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.