Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+541B
君 quân
jun1
  1. (Danh) Vua, người làm chủ một nước (dưới thời đại phong kiến). ◎Như: quân vương nhà vua, quốc quân vua nước.
  2. (Danh) Chủ tể. ◇Đạo Đức Kinh : Ngôn hữu tông, sự hữu quân , (Chương 70) Lời của ta có gốc, việc của ta có chủ. ◇Vương Bật : Quân, vạn vật chi chủ dã , (Chú ) Quân là chủ của muôn vật.
  3. (Danh) Tên hiệu được phong. ◎Như: Thời Chiến quốc có Mạnh Thường Quân , Ngụy quốc có Tín Lăng Quân , Triệu quốc có Bình Nguyên Quân .
  4. (Danh) Tiếng tôn xưng: (1) Gọi cha mẹ. ◎Như: nghiêm quân , gia quân . (2) Gọi tổ tiên. ◇Khổng An Quốc : Tiên quân Khổng Tử sanh ư Chu mạt (Thư kinh , Tự ) Tổ tiên Khổng Tử sinh vào cuối đời Chu. (3) Thê thiếp gọi chồng. ◎Như: phu quân , lang quân . (4) Tiếng tôn xưng người khác. ◎Như: chư quân các ngài, Nguyễn quân ông Nguyễn. (5) Tiếng tôn xưng mẫu thân hoặc thê tử người khác. ◎Như: thái quân tiếng gọi mẹ của người khác, tế quân phu nhân.
  5. (Danh) Họ Quân.
  6. (Động) Cai trị, thống trị. ◇Hàn Phi Tử : Nam diện quân quốc, cảnh nội chi dân, mạc cảm bất thần , , (Ngũ đố ) Quay mặt về hướng nam cai trị nước, dân trong nước không ai dám không thần phục.

暴君 bạo quân
王昭君 vương chiêu quân
隱君子 ẩn quân tử
士君子 sĩ quân tử
事君 sự quân
先君 tiên quân
使君 sứ quân
偽君子 ngụy quân tử
君主 quân chủ
君道 quân đạo
君師父 quân sư phụ
君親 quân thân
君王 quân vương
史君子 sử quân tử
家君 gia quân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.