| [qù] |
| Bộ: 厶 - Khư |
| Số nét: 5 |
| Hán Việt: KHỨ |
| | 1. rời bỏ。离开。 |
| | 去国。 |
| rời bỏ tổ quốc. |
| | 去世。 |
| qua đời. |
| | 去职。 |
| thôi chức. |
| | 去留两便。 |
| đi hay ở đều được. |
| | 2. mất đi; không còn。失去;失掉。 |
| | 大势已去。 |
| thế mạnh không còn. |
| | 3. loại trừ; gạt bỏ。除去;除掉。 |
| | 去病。 |
| chữa bệnh. |
| | 去火。 |
| dập lửa. |
| | 去皮。 |
| lột vỏ. |
| | 这句话去几个字就简洁了。 |
| câu này bỏ mấy chữ đi là ngắn ngọn ngay. |
| | 4. khoảng cách。距离。 |
| | 两地相去四十里。 |
| hai nơi cách nhau khoảng bốn mươi dặm. |
| | 去今五十年。 |
| cách đây năm mươi năm. |
| | 5. năm ngoái; mùa trước (chỉ khoảng thời gian đã qua)。过去的(时间,多指过去的一年)。 |
| | 去年。 |
| năm ngoái. |
| | 去秋(去年秋天)。 |
| mùa thu trước. |
| | 去冬今春。 |
| mùa đông năm ngoái mùa xuân năm nay. |
| | 6. đi。从所在地到别的地方(跟"来"相对)。 |
| | 去路。 |
| đường đi. |
| | 去向。 |
| hướng đi. |
| | 从成都去重庆。 |
| từ Thành Đô đi đến Trùng Khánh. |
| | 他去了三天,还没回来。 |
| anh ấy đi đã ba ngày rồi vẫn chưa về. |
| | 7. hãy; cứ; phải (dùng trước một động từ khác, biểu thị sự cần làm)。用在另一动词前表示要做某事。 |
| | 你们去考虑考虑。 |
| các anh cứ suy nghĩ đi. |
| | 自己去想办法。 |
| tự mình phải nghĩ biện pháp. |
| | Ghi chú: |
| | Chú ý: khi muốn diễn đạt hành động ở nơi cách xa người đang nói thì dùng '去', diễn đạt hành động ở nơi người đang nói thì dùng '来'. 注意: 表示离开说话人所在地自行做某件事时用'去',表示到说话人所在地参与某件事时 用'来'。 |
| | 8. đi (dùng sau kết cấu động tân, biểu thị đi làm một việc gì đó)。用在动宾结构后面表示去做某件事。 |
| | 他听报告去了。 |
| anh ấy đi nghe báo cáo rồi. |
| | 回家吃饭去了。 |
| đi về nhà ăn cơm rồi. |
| | Ghi chú: 注意:⑦⑧的'去'可以一前一后同时用,表示去了要做某件事,如:他听报告去了。 anh ấy đi nghe báo cáo rồi. |
| | 9. để; mà (dùng giữa kết cấu động từ (hoặc kết cấu giới từ ) và động từ (hoặc kết cấu động từ), khi đó hành động thứ nhất là phương pháp, biện pháp , thái độ của hành động thứ hai, hành động thứ hai là mục đích của hành động thứ nhất)。用在动词 结构(或介词结构)与动词(或动词结构)之间,表示前者是后者的方法、方向或态度,后者是前者的目的。 |
| | 提了一桶水去浇花。 |
| xách một thùng nước để tưới hoa. |
| | 要从主要方面去检查。 |
| phải kiểm tra từ phần chính trước. |
| | 用辩证唯物主义的观点去观察事物。 |
| dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật. |
| | 10. rất; quá; lắm (dùng sau các hình dung tư '大、多、远' biểu thi số lượng nhiều)。用在'大、多、远'等形容词后,表示'非常...','...极了'的意思(后面加'了')。 |
| | 这座楼可大了去了! |
| toà nhà này to quá! |
| | 他到过的地方多了去了! |
| anh ấy đã đi qua rất nhiều nơi lắm rồi! |
| | 11. khứ thanh; thanh tư (trong bốn thanh của tiếng phổ thông Trung Quốc)。去声。 |
| | 平上去入。 |
| bình thướng khứ nhập. |
| | 12. diễn; đóng vai。扮演(戏曲里的角色)。 |
| | 在《断桥》中,她去白娘子。 |
| trong vở 'Đoạn Kiều', cô ta đóng vai Bạch Nương. |
| | 13. dùng sau động từ biểu thị động tác dời xa người nói。用在动词后,表示动作离开说话人所在地。 |
| | 拿去。 |
| cầm đi. |
| | 捎去。 |
| mang đi. |
| | 14. (dùng sau động từ, biểu thị sự tiếp tục của động tác)。用在动词后,表示动作的继续等。 |
| | 信步走去(=过去)。 |
| thuận chân bước đi. |
| | 让他说去(下去)。 |
| để anh ấy nói tiếp. |
| | 一眼看去(=上去)。 |
| nhìn tiếp. |
| Từ ghép: |
| | 去处 ; 去火 ; 去就 ; 去路 ; 去年 ; 去声 ; 去世 ; 去岁 ; 去向 ; 去雄 ; 去职 |