Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
僧伽


僧伽 tăng già
  1. (Phật) Tăng-già là một trong Tam bảo , là một đối tượng trong tam quy y của Phật tử. Ðời sống của Tăng-già được quy định trong các giới luật được ghi trong Luật tạng .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.