trim
trim /trim/ danh từ sự ngăn nắp, sự gọn gàng everything is in perfect trim mọi thứ đều đâu vào đấy, mọi thứ đều ngắn nắp gọn gàng trạng thái sẵn sàng to be in fighting trim sẵn sàng chiến đấu y phục, cách ăn mặc in travelling trim ăn mặc theo lối đi du lịch (hàng hải) sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió !to be in [good] trim (thể dục,thể thao) sung sức (hàng hải) sắp xếp đâu vào đấy (tàu) !to be out of trim (thể dục,thể thao) không sung sức, không sẵn sàng (hàng hải) chưa sắp xếp đâu vào đấy (tàu) tính từ ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề a trim room căn phòng ngăn nắp a trim girl cô gái ăn mặc gọn gàng ngoại động từ sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá...); bào, đẽo (gỗ)... tô điểm, trang sức, trang điểm to trim a dress with lace điểm thêm dải đăng ten vào cái áo (hàng hải) cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió (thông tục) mắng mỏ, sửa cho một trận nội động từ lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên !to trim away (off) cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa...) !to trim up sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa Chuyên ngành kinh tế cắt bớt san hàng sắp xếp lại hàng hóa trong tàu sắp xếp lại hàng hóa trong tàu, san hàng, cắt bớt sự chênh lệch giữa mớn nước mũi và lái Chuyên ngành kỹ thuật chặt, cắt, xén dầm độ chênh độ mớn nước (của tàu) góc chênh hoàn thiện (mặt đường) làm sạch rìa xờm lấy gờ sự hoàn thiện sự trang trí vi chỉnh Lĩnh vực: xây dựng sự hoàn thiện, trang trí Lĩnh vực: ô tô sự trang trí xe
|
|