sick
/sik/
tính từ ốm, đau; ốm yếu; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khó ở, thấy kinh a sick man người ốm to be sick of a fever bị sốt to be sick of love ốm tương tư buồn nôn to feel (turn) sick buồn nôn, thấy lợm giọng to be sick nôn (hàng hải) cần sửa lại, cần chữa lại!sick [and tried] of!sick to death of (thông tục) chán, ngán, ngấy to be sick of doing the same work chán ngấy vì cứ làm mãi một công việc!sick at (about) (thông tục) đau khổ, ân hận to be sick at failing to pass the examination đau khổ vì thi trượt!sick for nhớ to be sick for home nhớ nhà, nhớ quê hương ngoại động từ xuýt (chó) ((thường), (mỉa mai) để ra lệnh cho chó săn) sick him! sục đi!
|
|