Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
quý


 爱惜 <因重视而不糟蹋。>
 quý thời gian.
 爱惜时间。
 宝 <敬辞, 称别人的家眷, 铺子等。>
 quý quyến
 宝眷
 quý hiệu
 宝号
 大 <敬辞, 称与对方有关的事物。>
 quý tính đại danh; quý danh.
 尊姓大名
 顾惜 <顾全爱惜。>
 quý sức khoẻ
 顾惜身体
 季 <一年分春夏秋冬四季, 一季三个月。>
 季度 <以一季为单位时称为季度。>
 ngân sách của một quý.
 季度预算。
 cuốn sách này dự định sẽ xuất bản vào quý hai.
 这本书预定在第二季度出版。 嘉 <美好。>
 khách quý.
 嘉宾。
 玮 <珍奇; 贵重。>
 minh châu vĩ bảo; châu sáng ngọc quý
 明珠玮宝
 quý lạ
 玮奇
 珍 <宝贵的; 贵重的。>
 giống chim quý
 珍禽
 珍视 <珍惜重视。>
 quý thời gian
 珍惜时间
 珍惜 <珍重爱惜。>
 瑰 <珍奇。>
 瓌 <同'瑰'。>
 癸 <天干的第十位。>
 贵 <价格高; 价值大(跟'贱'相对)。>
 mưa đầu mùa quý như dầu.
 春雨贵如油
 贵 <评价高; 值得珍视或重视。>
 quý giá
 宝贵
 贵 <以某种情况为可贵。>
 đáng quý
 可贵
 con người quý ở chỗ tự biết mình.
 人贵有自知之明。
 rèn luyện thân thể, quý là ở sự kiên trì.
 锻炼身体, 贵在坚持。 贵重 <价值高; 值得重视。>



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.