manner
/'mænə/
danh từ cách, lối, kiểu in danh từ cách, lối, thói, kiểu in (after) this manner theo cách này in a manner of speaking (từ cổ,nghĩa cổ) có thể nói là, có thể cho là dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ there is no trace of awkwardness in one's manner không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình (số nhiều) cách xử sự, cách cư xử bad manners cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự to have no manners thô lỗ, không lịch sự chút nào (số nhiều) phong tục, tập quán according to the manners of the time theo phong tục của thời bây giờ lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...) a picture in the manner of Raphael một bức tranh theo lối Ra-pha-en loại, hạng all manner of people tất cả các hạng người!by all manner of mean (xem) means!by no manner of means (xem) mean!in a manner theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó!to the manner born bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì...)
phương pháp, hình ảnh, tác động
|
|