Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt Anh (English - Vietnamese English | Dictionary)
jump



/dʤʌmp/

danh từ
sự nhảy, bước nhảy
    long (broad) jump (thể dục,thể thao) nhảy xa
    high jump (thể dục,thể thao) nhảy cao
    pole jump (thể dục,thể thao) nhảy sào
    running jump nhảy có chạy lấy đà
    standing jump nhảy không chạy lấy đà
sự giật mình; cái giật mình
    to give someone the jumps làm cho ai giật mình
(the jumps) mê sảng rượu
sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...)
sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy)
vật chướng ngại phải nhảy qua
nước cờ ăn quân (cờ đam)
dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn)!to get (have) the jump on
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn!on the jump
(thông tục) hối hả bận rộn
nội động từ
nhảy
    to jump for joy nhảy lên vì vui sướng
    to jump from one subject to another nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia
giật mình, giật nảy người
    my heart jumps tim tôi giật nảy lên (vì sợ...)
nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...)
(thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...)
    to jump at an opportunity chớp lấy cơ hội
    to jump at an offer vội chấp nhận một đề nghị
    to jump at (to) a conclusion vội đi tới một kết luận
(jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...)
ngoại động từ
nhảy qua
    to jump a fence nhảy qua hàng rào
bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất
    to jump a chapter in a book bỏ cách quãng mất một chương trong sách
trật (bánh ra khỏi đường ray)
    to jump the rails trật đường ray
làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua
    to jump the horse across the ditch bắt con ngựa nhảy qua cái hào
    to jump a child down đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống
làm giật mình, làm giật nảy người lên
đào lật (khoai rán trong chão...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào
    to jump a train nhảy lên xe lửa
nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì)
lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt)
    to jump a queue lấn chỗ khi xếp hàng
nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm
    to jump a mining claim chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai)
làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn)
khoan đá bằng choòng
tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác
chặt, ăn (quân cờ đam)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn!to jump off
(quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công!to jump on
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh!to jump together; to jump with
phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau!to jump the gun
(từ lóng)
(thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát
bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định!to jump down somebody's throat
chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói
trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai!to jump someone into doing something
lừa phỉnh ai làm gì!to jump out of one's skin
giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "jump"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.