Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
shame





shame
[∫eim]
danh từ
sự xấu hổ, sự tủi thẹn
flushed with shame
đỏ mặt vì thẹn
to feel shame at having told a lie
cảm thấy hổ thẹn vì đã nói dối
to hang one's head in shame
xấu hổ gục đầu xuống
To my shame, I never thanked him for his kindness
tôi rất thẹn là chưa bao giờ cám ơn lòng tốt của anh ấy
sự ngượng ngùng
How could you do such a thing? Have you no shame?
Sao anh lại có thể làm một việc như vậy? Anh chẳng biết ngượng là gì sao?
she is completely without shame
cô ấy hoàn toàn không biết ngượng là gì
to be lost to shame
không còn biết xấu hổ, không biết ngượng, trơ trẽn
điều ô danh; nỗi nhục
to bring shame on somebody/oneself
mang lại nỗi nhục cho ai/chính mình
how can we make people forget the family's shame?
làm sao chúng ta có thể làm cho mọi người quên đi nỗi nhục của gia đình?
(a shame) người hoặc vật gây ra điều hổ thẹn hoặc đáng khinh; điều ân hận, điều đáng tiếc
it is a shame to be so clumsy
vụng về đến thế thật là xấu hổ
it's a shame to take money from those who can't afford it
thật là hổ thẹn khi đi lấy tiền của những người không đủ khả năng đóng tiền
what a shame you didn't win
thật đáng tiếc là anh đã không chiến thắng
isn't it a shame that the rain spoiled our picnic?
tiếc là mưa đã làm hỏng cuộc chơi ngoài trời của chúng ta, phải không?
to put somebody/something to shame
hơn hẳn ai/cái gì
your beautiful handwriting puts my untidy scrawl to shame
bản viết tay tuyệt đẹp của anh hơn hẳn bản viết nguệch ngoạc của tôi
shame on you
anh nên thấy xấu hổ (về những gì anh đã làm hoặc nói)
How could you treat her so badly? Shame on you!
Sao anh đối xử với cô ấy tệ vậy? Thật xấu hổ cho anh quá!
ngoại động từ
làm cho ai cảm thấy hổ thẹn, làm cho ai xấu hổ
he was shamed by how much more work the others had done
anh ta hổ thẹn vì những người khác đã làm được thật nhiều việc hơn anh ta
to shame somebody into doing something
làm ai xấu hổ đến nỗi phải làm việc gì
to shame somebody out of doing something
làm ai xấu hổ đến nỗi không dám làm việc gì
to shame somebody into apologizing
làm cho ai xấu hổ đến mức phải xin lỗi
làm nhục, làm ô danh
you've shamed your family
anh đã làm nhục gia đình anh
it's quite shaming that our society cares so little for the poor
thật đáng hổ thẹn là xã hội ta ít chăm sóc người nghèo


/ʃeim/

danh từ
sự thẹn, sự ngượng; sự hổ thẹn, sự tủi thẹn
flushed with shame đỏ mặt vì thẹn
to put someone to shame làm cho ai xấu hổ (vì hèn kém)
cannot do it for very shame không thể làm việc ấy vì ngượng ngùng
shame on you! thật là xấu hổ cho anh quá!
to be lost to shame không còn biết xấu hổ, không biết ngượng, trơ trẽn
điều xấu hổ, mối nhục
to be the shame of là mối nhục của
it is a shame to be so clunsy vụng về đến thế thật là xấu hổ

ngoại động từ
làm tủi thẹn, làm xấu hổ, làm nhục nhã; là mối nhục cho
to shame somebody into doing something làm ai xấu hổ đến phải làm việc gì
to shame somebody out of doing something làm ai xấu hổ đến nỗi không dám làm việc gì

nội động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) xấu hổ, từ chối vì xấu hổ
he shamed not to say anh ta xấu hổ không nói

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "shame"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.