| ['premisiz] |
| danh từ |
| | ngôi nhà hoặc các toà nhà khác có nhà phụ, đất đai...; cơ ngơi |
| | business premises |
| cơ ngơi kinh doanh |
| | the firm is looking for larger premises |
| công ty đang đi tìm những cơ ngơi lớn hơn |
| | he was asked to leave the premises immediately |
| người ta yêu cầu anh ta phải lập tức rời khỏi khu nhà |
| | (pháp lý) các chi tiết về tài sản, tên người... đã được ghi rõ trong phần đầu của một hợp đồng hợp pháp |
| | off the premises |
| | ngoài ranh giới của dinh cơ |
| | to see somebody off the premises |
| tiễn ai ra khỏi nhà |
| | on the premises |
| | trong nhà... |
| | there is always a manager on the premises |
| bao giờ cũng có một quản đốc ở trong toà nhà (tại chỗ) |
| | alcohol may not be consumed on the premises |
| rượu không được phép uống tại chỗ |