haunt
/hɔ:nt/
danh từ
nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng
nơi thú thường đến kiếm mồi
sào huyệt (của bọn lưu manh...)
ngoại động từ
năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào)
ám ảnh (ai) (ý nghĩ)
nội động từ
thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng
to haunt in (about) a place thường lảng vảng ở một nơi nào
to haunt with someone năng lui tới ai
|
|