Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
even





even
['i:vn]
tính từ
bằng phẳng; trơn tru
the most even part of the golf course
phần phẳng nhất của sân gôn
a billiard table must be perfectly even
bàn bida phải thật là nhẵn phẳng
(về số lượng, khoảng cách, giá trị) bằng nhau
our scores are now even
bây giờ tỉ số của chúng ta bằng nhau
the two horses were even in the race
hai con ngựa về ngang nhau trong cuộc đua
ngang sức nhau
the two players are pretty even
hai đấu thủ khá là ngang sức nhau
an even game
một trận đấu hoà (không ai thắng ai)
điềm đạm, bình thản
an even temper
tính khí điềm đạm
an even-tempered boy
đứa bé có tính tình ôn hoà
chẵn
two , four, six... are even numbers
hai, bốn, sáu... là những số chẵn
không thay đổi về phẩm chất, đều đều, vững chắc
this wine cellar stays at an even temperature all year round
hầm rượu này quanh năm cứ giữ một ôn độ đều đặn
even breathing
nhịp thở đều đều
the child's pulse is now even
mạch của đứa bé bây giờ đã ổn định
an even pace
bước đi đều đều
of even date
cùng một ngày
even chances/odds/money (cũng evens)
(đánh cược) khả năng có thể thắng cũng bằng khả năng có thể thua của một con ngựa đua; khả năng cái gì có thể xảy ra hoặc không xảy ra
it's even money whether the new horse comes first or last
dù con ngựa mới này về nhất hay về bét thì cũng hoà
It's even odds/The odds are even that he'll be late
anh ta đến chậm hay không thì cũng thế
to be (get) even with someone
trả thù ai, trả đũa ai
to break even
(từ lóng) không lỗ không lãi; hoà vốn
honours are even
cuộc thi đấu ngang sức ngang tài
on an even keel
(về con thuyền) không tròng trành; cân bằng; (nghĩa bóng) thăng bằng
it took him a long time to get back on an even keel after his wife died
sau khi vợ chết, anh ấy phải mất một thời gian dài mới lấy lại được thăng bằng
phó từ
thậm chí; ngay cả
to doubt even the truth
nghi ngờ ngay cả sự thật
he never even opened the letter
thậm chí nó cũng chưa bao giờ bóc lá thư ấy
he didn't answer even my letter
ngay cả thư của tôi mà nó cũng chẳng trả lời
even a child can understand the book
thậm chí một đứa bé cũng hiểu được cuốn sách đó
lại còn, còn
this is even better
cái này lại còn tốt hơn
it's an unattractive building, even ugly/ugly even
đó là một toà nhà không hấp dẫn, thậm chí còn xấu nữa
you know even less about it than I do
anh biết về điều đó còn ít hơn cả tôi nữa
Sally drives fast but Olive drives even faster
Sally lái xe nhanh, nhưng Olive còn lái nhanh hơn nữa
even as
ngay cùng lúc (ai làm gì, cái gì xảy ra)
even as he shouted the warning the car skidded
ngay khi anh ấy hét lên lời cảnh báo thì chiếc xe đã trượt trên mặt đường
even if; even though
ngay cho là, dù là
even if I have to walk all the way, I'll get there
dù có phải đi bộ suốt thì tôi cũng vẫn đến được nơi ấy
even now; even then
mặc dù thế
I've shown him the photographs but even now he won't believe me
tôi đưa cho anh ta xem những tấm hình, thế mà anh ấy vẫn không tin tôi
even now
vào đúng lúc đó
the troops are even now preparing to march into the city
đoàn quân lúc này đang chuẩn bị tiến vào thành phố
even so
tuy nhiên, tuy vậy
there may be spelling mistakes in the book, even so it's a good one
có thể sách có lỗi chính tả, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt
ngoại động từ
san bằng, làm phẳng
to even out
trở nên ngang bằng hoặc đều đều
house prices keep rising and falling but they will eventually even out
giá nhà cửa cứ trồi lên sụt xuống, nhưng cuối cùng rồi cũng sẽ ổn định
to even something out
rải đều ra
payments can be evened out on a monthly basis over the year
việc trả lương có thể rải đều hàng tháng trong suốt năm
the manager tried to even out the distribution of work among his employees
giám đốc cố gắng phân đều công việc cho nhân viên
to even something up
làm cho cái gì đều hoặc bằng nhau
that will even things up a bit
điều đó sẽ làm cho mọi thứ đồng đều hơn một chút

[even]
saying && slang
we do not owe each other, a wash, call it square
I owe you $20, but I gave you a haircut, so we're even.



(Tech) thuộc số chẵn; đều; bằng phẳng


chẵn; bằng, đều nhau // ngay khi, ngay cả

/'i:vən/

danh từ (thơ ca)
chiều, chiều hôm

tính từ
bằng phẳng
ngang bằng, ngang
(pháp lý); (thương nghiệp) cùng
of even date cùng ngày
điềm đạm, bình thản
an even temper tính khí điềm đạm
chẵn (số)
đều, đều đều, đều đặn
an even tempo nhịp độ đều đều
an even pace bước đi đều đều
đúng
an even mile một dặm đúng
công bằng
an even exchange sự đổi chác công bằng !to be (get) even with someone
trả thù ai, trả đũa ai !to break even
(từ lóng) hoà vốn, không được thua

phó từ
ngay cả, ngay
to doubt even the truth nghi ngờ ngay cả sự thật
lại còn, còn
this is even better cái này lại còn tốt hơn
(từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng !even if; even though
ngay cho là, dù là !even now; even then
mặc dù thế !even so
ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì
there deen to be shortcoming in the book, even so it's a good one sách có thể có nhược điểm, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt

ngoại động từ
san bằng, làm phẳng
làm cho ngang, làm bằng
to even up làm thăng bằng
bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai) !to even up on somebody
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng))
trả miếng ai, trả đũa ai

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "even"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.