Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



  
Hán Việt: phách, thác, bạc (15n)
Vía. Phàm vật gì tinh khí hết kiệt, chỉ còn hình chất lại gọi là phách.
Chỗ không có ánh sáng. Vì thế mặt trăng ngày mồng một gọi là tử phách 死魄, mặt trăng ngày rằm gọi là sinh phách 生魄.
Một âm là thác. Lạc thác 落魄 bơ vơ, người thất nghiệp không nơi nương tựa vậy.
Một âm là bạc. Bàng bạc 旁魄 rộng mông mênh.


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.