Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 184 食 thực [6, 15] U+990A
養 dưỡng, dượng
养 yang3, yang4
  1. (Động) Nuôi lớn. ◇Mạnh Tử : Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng (Cáo tử thượng ) Nếu được nuôi tốt, không vật gì không lớn.
  2. (Động) Sinh con.
  3. (Động) Săn sóc, tu bổ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Lão phu tình nguyện khất nhàn dưỡng bệnh (Đệ thập nhất hồi) Lão phu tình nguyện cáo nhàn dưỡng bệnh.
  4. (Danh) Đầy tớ gọi là tư dưỡng .
  5. (Danh) Dưỡng khí. Một nguyên chất trong hóa học (oxygène, O2), là một chất hơi không sắc không mùi, người ta nhờ có nó mới sống, lửa có nó mới cháy, là một phần kết thành ba loài động vật, thực vật, khoáng vật rất cần có vậy.
  6. Một âm là dượng. (Động) Dâng biếu. ◎Như: phụng dượng (ta nói là phụng dưỡng), cung dượng cúng dâng.

供養 cung dưỡng
保養 bảo dưỡng
培養 bồi dưỡng
給養 cấp dưỡng
補養 bổ dưỡng
休養 hưu dưỡng
修養 tu dưỡng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.