Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [16, 19] U+96B4
隴 lũng
陇 long3
  1. Tên đất.
  2. Cùng nghĩa với chữ lũng . ◇Nguyễn Du : Mịch mịch Tây Giao khâu lũng bình 西 (Dương Phi cố lí ) Đồng Tây vắng lặng, gò đống san bằng.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.