Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [8, 11] U+9678
陸 lục
陆 lu4, liu4
  1. (Danh) Đất cao mà bằng phẳng. ◎Như: đại lục cõi đất liền lớn, chỉ năm châu trên mặt địa cầu (Á châu , Âu châu , Phi châu , Mĩ châu và Úc châu ).
  2. (Danh) Đường bộ, đường cạn. ◎Như: đăng lục đổ bộ, lên cạn, thủy lục giao thông giao thông thủy bộ.
  3. (Danh) Số sáu, cũng như chữ lục dùng để viết giấy tờ quan hệ cho khỏi chữa được, ta gọi là chữ lục kép.
  4. (Danh) Sao Lục.
  5. (Danh) Họ Lục. ◎Như: Lục Vân Tiên .
  6. (Động) Nhảy. ◇Trang Tử : Hột thảo ẩm thủy, kiều túc nhi lục, thử mã chi chân tính dã , , (Mã đề ) Gặm cỏ uống nước, cất cao giò mà nhảy, đó là chân tính của ngựa.
  7. Lục tục (Xem từ này).
  8. Lục li (Xem từ này).
  9. Lục lương (Xem từ này).
  10. Lục trầm (Xem từ này).

舊大陸 cựu đại lục
非洲大陸 phi châu đại lục
大陸 đại lục
水陸齋 thủy lục trai
水陸法會 thủy lục pháp hội
水陸道場 thủy lục đạo tràng
水陸 thủy lục
陸離 lục li
陸續 lục tục
陸梁 lục lương



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.