Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [6, 9] U+9650
限 hạn
xian4, wen3
  1. (Danh) Đất hiểm trở, chỗ ách yếu (làm ranh giới). ◇Chiến quốc sách : Nam hữu Vu San Kiềm Trung chi hạn, đông hữu Hào Hàm chi cố , (Tần sách nhất ) Phía nam có Vu San và Kiềm Trung (là những đất) hiểm trở, phía đông có Hào Sơn và Hàm Cốc kiên cố.
  2. (Danh) Phạm vi quy định. ◎Như: kì hạn thời gian quy định.
  3. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◎Như: môn hạn ngưỡng cửa.
  4. (Động) Không cho vượt qua. ◎Như: hạn chế ngăn cản, cản trở, nhân số bất hạn số người không hạn định.

制限 chế hạn
極限 cực hạn
分限 phận hạn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.