Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 169 門 môn [4, 12] U+958B
開 khai
开 kai1
  1. (Động) Mở. Trái lại với bế . ◎Như: khai môn mở cửa. ◇Mạnh Hạo Nhiên : Khai hiên diện trường phố, Bả tửu thoại tang ma , (Quá cố nhân trang ) Mở cửa sổ đối mặt với vườn rau, Nâng chén rượu nói chuyện trồng dâu trồng gai.
  2. (Động) Nở ra, giãn, duỗi. ◎Như: hoa khai hoa nở, khai nhan vẻ mặt vui mừng, khai hoài lòng hả hê. ◇Trang Tử : Kì mị dã hồn giao, kì giác dã hình khai , (Tề vật luận ) Khi ngủ thì hồn giao nhau, khi thức thì hình duỗi ra.
  3. (Động) Xẻ, đào. ◎Như: khai hà đào sông.
  4. (Động) Vỡ hoang, khai khẩn. ◎Như: khai khoáng khai khẩn mỏ, khai hoang vỡ hoang.
  5. (Động) Mở mang. ◇Đỗ Phủ : Khai biên nhất hà đa (Tiền xuất tái ) Mở mang bờ cõi sao mà nhiều vậy!
  6. (Động) Hướng dẫn, dẫn đạo, chỉ bảo. ◎Như: khai đạo khuyên bảo.
  7. (Động) Dựng, đặt ra trước nhất, thiết lập. ◎Như: khai sáng mở mang gây dựng ra trước, khai đoan mở mối.
  8. (Động) Bày, đặt. ◎Như: khai duyên mở tiệc, bày tiệc ăn.
  9. (Động) Kê khai. ◎Như: khai dược phương kê đơn thuốc, khai đơn kê đơn (thuốc, hàng hóa, khoản).
  10. (Động) Bắt đầu. ◎Như: khai học khai giảng, khai công khởi công, khai phạn dọn cơm, bắt đầu bán cơm (nhà hàng).
  11. (Động) Công bố. ◎Như: khai tiêu mở thầu.
  12. (Động) Bắt đầu chạy, khởi hành. ◎Như: khai chu nhổ neo thuyền bắt đầu đi, hỏa xa khai liễu xe lửa chạy rồi.
  13. (Động) Mổ, bổ. ◎Như: khai liễu nhất cá tây qua 西 bổ một quả dưa hấu.
  14. (Động) Tiêu tan. ◎Như: vân khai vụ tán mây mù tiêu tan.
  15. (Động) Bắn. ◎Như: khai thương bắn súng, khai pháo bắn pháo.
  16. (Động) Cử hành, mở (hội nghị, triển lãm). ◎Như: khai hội họp hội nghị, khai triển lãm hội mở triển lãm.
  17. (Động) Chia rẽ, phân li. ◎Như: li khai chia rẽ.
  18. (Động) Chi tiêu. ◎Như: khai chi chi tiêu, khai công tiền chi tiền công.
  19. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: khai khuyết trừ bỏ chỗ thiếu đi, khai giới phá giới, khai cấm bỏ lệnh cấm.
  20. (Động) Sôi. ◎Như: thủy khai liễu nước sôi rồi.
  21. (Danh) Lượng từ: số chia. ◎Như: tứ khai một phần tư, bát khai một phần tám.
  22. (Danh) Trang giấy. ◎Như: nhất khai một trang giấy.
  23. (Danh) Khổ (giấy). ◎Như: khai bổn khổ sách.
  24. (Danh) Đơn vị tính độ nguyên chất của vàng: carat, 24 carats là vàng thuần (nguyên chất). ◎Như: thập tứ khai kim đích bút tiêm ngòi bút vàng 14 carats.
  25. (Phó) Rộng ra, nới ra. ◎Như: tưởng khai suy rộng, khán khai nhìn rộng ra, truyền khai truyền đi.

供開 cung khai
公開 công khai
半開 bán khai
展開 triển khai
開放 khai phóng
開胃 khai vị
離開 li khai
分開 phân khai
初開 sơ khai



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.