Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 169 門 môn [3, 11] U+9589
閉 bế
闭 bi4
  1. Đóng cửa. Trái lại với chữ khai mở thông. ◎Như: không được khai thông gọi là bế tắc , không mở mang ra gọi là bế tàng , không đi lại gì với ai gọi là bế quan tự thủ . ◇Nguyễn Trãi : Nhàn trung tận nhật bế thư trai (Mộ xuân tức sự ) Trong lúc nhàn rỗi suốt ngày đóng cửa phòng văn.
  2. Cửa ngạch, các cửa nhỏ bên then cửa lớn.
  3. Che đậy.
  4. Lấp.
  5. Ngày lập thu, lập đông gọi là bế.
  6. Họ Bế.

封閉 phong bế
閉塞 bế tắc
閉月羞花 bế nguyệt tu hoa
閉氣 bế khí
閉目 bế mục
閉經 bế kinh
閉藏 bế tàng
閉門 bế môn
倒閉 đảo bế



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.