Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [7, 15] U+92D2
鋒 phong
锋 feng1
  1. Mũi nhọn. ◎Như: kiếm phong mũi gươm.
  2. Nhọn. ◎Như: bút phong ngọn bút, từ phong ngọn lưỡi.
  3. Khí thế dữ dội không thể đương được gọi là phong. ◎Như: biến trá phong khởi biến trá gớm giếc. Ý nói biến trá nhiều cách dữ dội như các mũi nhọn đều đâm tua tủa khó phạm vào được.
  4. Hàng lính đi trước đội. ◎Như: tiền phong .

針鋒 châm phong
先鋒 tiên phong
前鋒 tiền phong



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.