Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 160 辛 tân [12, 19] U+8FAD
辭 từ
辞 ci2
  1. (Danh) Lời, ngôn ngữ đã thành văn. Cũng như chữ từ . ◎Như: từ chương văn chương.
  2. (Danh) Lời biện tụng. ◇Chu lễ : Thính kì ngục tụng, sát kì từ , (Thu quan , Hương sĩ ) Nghe án kiện, xét lời biện tụng.
  3. (Danh) Những lời của dân trình bày cáo tố với quan. ◎Như: trình từ lời trình, tố từ lời tố cáo.
  4. (Danh) Tên thể văn, có từ thời Chiến Quốc. Khuất Nguyên là một tác gia tiêu biểu.
  5. (Động) Báo cho biết, cáo tri.
  6. (Động) Cáo biệt, chia tay, rời. ◎Như: từ hành từ giã ra đi, cáo từ nói lời từ giã.
  7. (Động) Không nhận, thoái thác. ◎Như: suy từ từ chối không nhận, từ nhượng từ nhường. § Nguyên viết là , nay hai chữ đều thông dụng cả.
  8. (Động) Thỉnh, xin.
  9. (Động) Trách móc.
  10. (Động) Sai đi, khiến đi.
  11. (Động) Cho thôi việc. ◎Như: từ thối 退 cho người thôi việc làm, trừ bỏ chức vụ.
  12. Dị dạng của chữ .

主辭 chủ từ
修辭學 tu từ học
告辭 cáo từ
固辭 cố từ
拜辭 bái từ
百科辭典 bách khoa từ điển
辭典 từ điển
辭源 từ nguyên
辭職 từ chức
陛辭 bệ từ
代名辭 đại danh từ
動辭 động từ
卻辭 khước từ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.