Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 154 貝 bối [10, 17] U+8CFD
賽 tái, trại
赛 sai4
  1. Báo đền, giả ơn. ◎Như: tái thần báo ơn thần.
  2. Thi, so sánh hơn kém. ◎Như: tái mã thi ngựa.
  3. § Ghi chú: Cũng đọc là trại.

薩達姆•侯賽因 tát đạt mỗ hầu tái nhân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.