Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [8, 15] U+8CDC
賜 tứ
赐 ci4, si4
  1. (Động) Ban cho, trên cho dưới gọi là tứ. ◎Như: hạ tứ ban cho kẻ dưới, sủng tứ vua yêu mà ban cho. ◇Thủy hử truyện : Tứ dữ nhất phó y giáp (Đệ thập nhị hồi) Ban cho một bộ áo giáp.
  2. (Động) Cầu xin (lời tôn kính). ◎Như: tứ giáo xin chỉ dạy.
  3. (Danh) Ơn. ◇Luận Ngữ : Dân đáo vu kim thụ kì tứ (Hiến vấn ) Dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn.
  4. (Danh) Hết. Dùng thông với . ◎Như: cuối bức thư nói dục ngôn bất tứ muốn nói chẳng hết lời.

恩賜 ân tứ
拜賜 bái tứ
給賜 cấp tứ
下賜 hạ tứ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.