Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 152 豖 thỉ [9, 16] U+8C6C
豬 trư
猪 zhu1
  1. Con lợn, chữ thông dụng để gọi loài lợn. ◇Thủy hử truyện : Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ ! , (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh Đồ mổ lợn.
  2. Chứa nước, cùng nghĩa với chữ trư .
  3. Dị dạng của chữ .

匽豬 yển trư



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.