Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 148 角 giác [0, 7] U+89D2
角 giác, giốc, lộc
jiao3, jue2, gu3, lu4
  1. (Danh) Sừng, gạc của các giống thú. ◎Như: ngưu giác sừng bò, lộc giác 鹿 gạc hươu.
  2. (Danh) Cái xương trán. ◎Như: long chuẩn nhật giác nghĩa là xương trán gồ lên như hình chữ nhật.
  3. (Danh) Tóc trái đào, con trai con gái bé để tóc hai trái đào gọi là giác. ◎Như: gọi lúc trẻ con là tổng giác .
  4. (Danh) Tiếng giác, một tiếng trong năm tiếng: cung, thương, giác, chủy, vũ . § Ta thường đọc là giốc.
  5. (Danh) Cái tù và. ◇Nguyễn Trãi : Giác thanh vạn lí khê sơn nguyệt (Hạ tiệp ) Tiếng tù và vang muôn dặm dưới trăng nơi núi khe.
  6. (Danh) Góc (hình học). ◎Như: tam giác hình hình ba góc, trực giác góc vuông.
  7. (Danh) Góc, xó. ◎Như: tường giác góc tường, ốc giác góc nhà.
  8. (Danh) Mũi đất, doi đất. ◎Như: Hảo Vọng giác mũi Hảo Vọng (Nam Phi châu).
  9. (Danh) Lượng từ: hào, cắc (tiền). ◎Như: nhất giác một hào, một cắc.
  10. (Danh) Lượng từ, dùng cho công văn. ◎Như: nhất giác một kiện công văn. ◇Tây du kí 西: Đại vương, ngoại diện hữu nhất lão nhân, bối trước nhất giác văn thư, ngôn thị thượng thiên sai lai đích thiên sứ, hữu thánh chỉ thỉnh nhĩ dã , , , 使, (Đệ tam hồi) Tâu Đại vương, ngoài kia có một ông già, lưng đeo một tờ công văn, nói là sứ giả nhà trời, mang theo thánh chỉ tới mời Đại vương.
  11. (Danh) Sao Giác , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  12. (Danh) Đồ đựng rượu. ◇Thủy hử truyện : Tiên thủ lưỡng giác tửu lai (Đệ thập nhất hồi) Trước tiên, mang hai giác rượu ra đây.
  13. (Danh) Vai trò (trong phim, kịch). ◎Như: cước sắc vai trò, chủ giác vai chính, giác sắc con hát (nhà nghề) có tiếng.
  14. (Danh) Chia đóng mỗi chỗ một cánh quân để khiên chế quân giặc gọi là kỉ giác .
  15. (Động) Ganh đua, cạnh tranh hơn thua. ◎Như: giác lực vật nhau, đấu sức, giác khẩu cãi nhau. ◇Hồng Lâu Mộng : Lâm Đại Ngọc tự dữ Bảo Ngọc giác khẩu hậu, dã tự hậu hối , (Đệ tam thập hồi) Lâm Đại Ngọc từ hôm cãi nhau với Bảo Ngọc, trong bụng hối hận.
  16. § Ghi chú: Có khi đọc là chữ giốc.
  17. (Một âm là lộc. (Danh) Lộc Lí tên đất, nay thuộc tỉnh Giang Tô . Cũng viết là Lộc Lí .
  18. (Danh) Họ kép Lộc Lí . Cũng viết là Lộc Lí .

五角大樓 ngũ giác đại lâu
八角 bát giác
八角形 bát giác hình
正角 chính giác
三角形 tam giác hình
六角形 lục giác hình
口角 khẩu giác
角帶 giác đái
角落 giác lạc
角門 giác môn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.