Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 142 虫 trùng [7, 13] U+8709
蜉 phù
fu2
  1. (Danh) Phù du con nhện nước, con vò sáng sinh chiều chết. Còn gọi là con thiêu thân. Vì thế người ta mới ví đời người ngắn ngủi là kiếp phù du . ◇Ấu học quỳnh lâm : Nhân sanh dị tử, nãi viết phù du tại thế , (Điểu thú loại ) Mạng người dễ chết, nên mới nói là (ngắn ngủi) như kiếp con phù du trên đời.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.