Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [14, 18] U+85CF
藏 tàng, tạng
cang2, zang4, zang1
  1. (Động) Giấu, ẩn núp. ◎Như: tàng đầu lộ vĩ giấu đầu hở đuôi, hành tàng lúc ra làm việc, lúc náu một chỗ. ◇Lí Bạch : Tửu tứ tàng danh tam thập xuân (Đáp Hồ Châu Già Diệp tư mã ) Nơi quán rượu ẩn danh ba mươi xuân.
  2. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: thu tàng nhặt chứa, trân tàng cất kĩ. ◇Tuân Tử : Xuân canh, hạ vân, thu thu, đông tàng , , , (Vương chế ) Mùa xuân cầy cấy, hạ rẫy cỏ, thu gặt hái, đông tích trữ.
  3. (Động) Giữ trong lòng, hoài bão. ◇Dịch Kinh : Quân tử tàng khí ư thân, đãi thì nhi động , (Hệ từ hạ ) Người quân tử ôm giữ đồ dùng (tài, đức) ở trong mình, đợi thời hành động.
  4. (Danh) Họ Tàng.
  5. Một âm là tạng. (Danh) Kho, chỗ để chứa đồ. ◇Liêu trai chí dị : Bảo tàng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên , (Yên Chi ) Kho tàng (quý báu) ở núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
  6. (Danh) Kinh sách Phật giáo. Có ba kho là Kinh Tạng , Luật Tạng Luận Tạng . ◇Pháp Hoa Kinh : Thử kinh thị chư Phật bí yếu chi tạng (Pháp sư phẩm đệ thập ) Kinh này là tạng bí yếu của các đức Phật.
  7. (Danh) Nội tạng. Thông tạng . ◇Hoài Nam Tử : Phù tâm giả, ngũ tạng chi chủ dã , (Nguyên đạo ) Tâm, đó là khí quan chủ yếu của ngũ tạng.
  8. (Danh) Gọi tắt của Tây Tạng 西 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Độ . ◎Như: Mông Tạng Mông Cổ và Tây Tạng.
  9. (Danh) Chỉ dân tộc ở biên cương phía tây Trung Quốc. Ngày xưa gọi là Thổ phiên .

包藏禍心 bao tàng họa tâm
奧藏 áo tàng
寶藏 bảo tàng
祕藏 bí tàng
蓋藏 cái tàng
閉藏 bế tàng
隱藏 ẩn tàng
三藏 tam tạng
大藏經 đại tạng kinh
地藏 địa tạng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.