Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+83EF
華 hoa, hóa
华 hua2, hua1, hua4
  1. (Danh) Trung Quốc, viết tắt của Hoa Hạ tên nước Tàu thời cổ.
  2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎Như: quang hoa vầng sáng.
  3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎Như: niên hoa tuổi thanh xuân, thiều hoa quang cảnh tươi đẹp.
  4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎Như: phác thật vô hoa mộc mạc không văn sức.
  5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎Như: tinh hoa. ◇Hàn Dũ : Hàm anh trớ hoa (Tiến học giải ) Bao hàm chất tinh hoa.
  6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎Như: duyên hoa phấn sáp.
  7. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎Như: Hoa ngữ tiếng Hoa, Hoa kiều người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
  8. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎Như: hoa lệ rực rỡ, lộng lẫy, hoa mĩ xinh đẹp.
  9. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎Như: hoa ngôn lời hão, lời không thật.
  10. (Tính) Phồn thịnh. ◎Như: phồn hoa náo nhiệt, đông đúc, vinh hoa giàu sang, vẻ vang.
  11. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎Như: hoa phát tóc bạc.
  12. Cùng nghĩa với chữ hoa .
  13. Một âm là hóa. Núi Hóa sơn .

踵事增華 chủng sự tăng hoa
郵華 bưu hoa
中華 trung hoa
光華 quang hoa



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.