Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+83E9
菩 bồ
pu2, bei4, bu4, bo2
  1. (Danh) Bồ-đề dịch âm chữ Phạn "bodhi", nghĩa là tỏ biết lẽ chân chính. Tàu dịch là chính giác .
  2. (Danh)Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là bồ đề tử tức hạt bồ hòn.
  3. (Danh) Bên ấn Độ có cây Tất-bát-la. Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là bồ đề thụ cây bồ đề.
  4. (Danh) Bồ-tát dịch âm tiếng Phạn "bodhisattva", nói đủ là Bồ-đề-tát-đỏa nghĩa là đã tự giác ngộ lại giác ngộ cho chúng sinh.
  5. (Danh) Bồ-đề Đạt-ma dịch âm tiếng Phạn "bodhidharma" (dịch nghĩa là Đạo Pháp ), tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni .

菩提 bồ đề
菩提樹 bồ đề thụ
菩薩 bồ tát



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.