Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [7, 11] U+838A
莊 trang
庄 zhuang1
  1. (Tính) Nghiêm túc, kính cẩn, ngay ngắn. ◎Như: đoan trang đứng đắn nghiêm trang.
  2. (Danh) Đường lớn thông suốt nhiều mặt. § Ghi chú: Ngày xưa chỉ ngả sáu, con đường thông sáu mặt.
  3. (Danh) Thôn xóm, ruộng nương, nhà cửa ở vùng quê, vườn trại. ◎Như: thôn trang thôn làng, nông trang trại nhà nông.
  4. (Danh) Cửa hàng, tiệm buôn bán lớn. ◎Như: y trang cửa hàng bán quần áo, tiền trang nhà đổi tiền.
  5. (Danh) Kho chứa hàng hóa. ◎Như: dương trang kho chứa các hàng ngoại quốc.
  6. (Danh) Biệt thự, nhà riêng, cơ sở ở ngoài thành thị. ◎Như: Dương Minh san trang .
  7. (Danh) Gọi tắt của trang gia nhà cái (cuộc cờ bạc). ◎Như: luân lưu tọa trang thay phiên làm nhà cái (cờ bạc).
  8. (Danh) Họ Trang.
  9. Dị dạng của chữ .

康莊 khang trang



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.