Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+8352
荒 hoang
huang1, huang3, kang1
  1. (Động) Bỏ, bỏ phế. ◎Như: hoang phế bỏ bê, hoang khóa bỏ dở khóa học.
  2. (Động) Mê đắm, chìm đắm. ◎Như: hoang dâm say đắm dâm dục. ◇Kim sử : Liêu chủ hoang vu du điền, chánh sự đãi phế , (Tát Cải truyện ) Liêu chúa mê đắm săn bắn, chính sự bỏ bê.
  3. (Động) Làm lớn ra, khuếch đại. ◇Thi Kinh : Thiên tác cao san, Đại vương hoang chi , (Chu tụng , Thiên tác ) Trời tạo ra núi cao, Đại vương làm cho lớn ra.
  4. (Động) Kinh hoảng. Thông hoảng . ◇Lô Tàng Dụng : Dục hại chi, Tử Ngang hoang cụ, sử gia nhân nạp tiền nhị thập vạn , , 使 (Trần Tử Ngang biệt truyện ) Muốn làm hại, Tử Ngang hoảng sợ, sai gia nhân nộp tiền hai mươi vạn.
  5. (Danh) Ruộng đất chưa khai khẩn. ◎Như: khẩn hoang khai khẩn đất hoang.
  6. (Danh) Cõi đất xa xôi. ◎Như: bát hoang tám cõi xa xôi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngã phụng vương mệnh, vấn tội hà hoang , (Đệ cửu thập nhất hồi) Ta phụng mệnh vua, hỏi tội (quân giặc ở) cõi xa xôi.
  7. (Danh) Năm mất mùa, năm thu hoạch kém. ◎Như: cơ hoang đói kém mất mùa.
  8. (Danh) Tình cảnh thiếu thốn, khan hiếm trầm trọng. ◎Như: thủy hoang khan hiếm nước (lâu không mưa), ốc hoang khan hiếm nhà cửa.
  9. (Danh) Vật phẩm phế thải, hư hỏng. ◎Như: thập hoang lượm đồ phế thải.
  10. (Tính) Bị bỏ hoang. ◎Như: hoang địa đất bỏ hoang.
  11. (Tính) Xa xôi, hẻo lánh, hiu quạnh. ◇Nguyễn Trãi : Dã kính hoang lương hành khách thiểu (Trại đầu xuân độ ) Nẻo đồng heo hút ít người qua.
  12. (Tính) Không hợp tình hợp lí, không thật, hão. ◎Như: hoang đản vô lí, hoang mậu không thật, hoang đường không tin được, không thật. ◇Chu Văn An : Công danh dĩ lạc hoang đường mộng (Giang đình tác ) Công danh đã rơi mất trong giấc mộng hão huyền.
  13. (Tính) To lớn, rộng. ◇Thi Kinh : Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang , (Đại nhã , Công lưu ) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.

包荒 bao hoang
饑荒 cơ hoang
大荒 đại hoang



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.