Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+8339
茹 như, nhự
ru2
  1. Rễ quấn, rễ cây quấn nhau gọi là như. Vì thế quan chức này tiến cử quan chức khác gọi là bạt mao liên như .
  2. Một âm là nhự. Ăn. ◎Như: nhự tố ăn chay. Cũng như nói ngật tố hay thực trai .
  3. Thối nát.

飲冰茹蘗 ẩm băng nhự nghiệt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.