Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 124 羽 vũ [8, 14] U+7FDF
翟 địch, trạch
di2, zhai2
  1. Địch lông trĩ. Đuôi con trĩ ở núi dài và đẹp, trong khi nhạc múa dùng cầm cho đẹp.
  2. Cùng nghĩa với chữ địch giống rợ Địch.
  3. Một âm là trạch. Họ Trạch.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.