Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 123 羊 dương [10, 16] U+7FB2
羲 hi
xi1
  1. (Danh) Phục Hi vua Phục Hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua Bào Hi . ◇Đào Uyên Minh : Bắc song cao ngọa như Hi Hoàng thượng nhân (Quy khứ lai từ ) Nằm dài trước cửa sổ phía bắc như người ở trên đời vua Hi Hoàng, ý nói ở cảnh thái bình thanh tú tịch mịch như đời thượng cổ vậy.
  2. (Danh) Họ Hi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.