Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 122 网 võng [8, 13] U+7F6A
罪 tội
zui4
  1. (Danh) Lỗi lầm. ◎Như: tương công thục tội đem công chuộc lỗi. ◇Sử Kí : Thử thiên chi vong ngã, phi chiến chi tội dã , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Đây là trời bỏ ta, chứ không phải lỗi tại ta đánh không giỏi.
  2. (Danh) Hành vi phạm pháp, việc làm trái luật pháp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thủ ngã hồi kinh vấn tội (Đệ nhất hồi ) Bắt ta về kinh hỏi tội.
  3. (Danh) Nỗi khổ. ◎Như: bài tội chịu khổ, thụ bất liễu giá cá tội chịu không nổi cái ách đó.
  4. (Danh) Hình phạt. ◇Sử Kí : Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội , (Cao Tổ bản kỉ ) Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì chịu hình phạt.
  5. (Động) Lên án, trách cứ. ◎Như: quái tội quở trách. ◇Tả truyện : Vũ, Thang tội kỉ , (Trang Công thập nhất niên ) Vua Vũ, vua Thang tự trách lỗi mình.

功罪 công tội
告罪 cáo tội
犯罪 phạm tội
詰罪 cật tội
冤罪 oan tội
伐罪 phạt tội
免罪 miễn tội
原罪 nguyên tội



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.