Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [15, 21] U+7E8C
續 tục
续 xu4
  1. (Động) Nối liền, tiếp theo. ◎Như: liên tục nối liền, tiếp tục tiếp theo, tục huyền , nối dây đàn đã đứt, ý nói lấy vợ kế.
  2. (Động) Nối dõi, kế thừa. ◎Như: tự tục nối dõi.
  3. (Động) Thêm vào, bổ sung. ◎Như: lô tử cai tục môi liễu lò cần thêm than vào.
  4. (Danh) Thể lệ, thứ tự phải làm theo. ◎Như: thủ tục .
  5. (Danh) Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn. ◇Sử Kí : Nhi thính tế thuyết, dục tru hữu công chi nhân, thử vong Tần chi tục nhĩ , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay lại nghe lời ton hót (của bọn tiểu nhân), định giết người có công. Như thế là noi theo con đường diệt vong của Tần.
  6. (Danh) Họ Tục.

狗尾續貂 cẩu vĩ tục điêu
繼續 kế tục
賡續 canh tục
連續 liên tục
陸續 lục tục



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.