Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D19
紙 chỉ
纸 zhi3
  1. (Danh) Giấy. § Sái Luân nhà Hán sáng tạo ra phép làm giấy trước nhất. ◇Nguyễn Du : Bất kiến bình an nhất chỉ thư (Sơn cư mạn hứng ) Không thấy một tờ thư cho biết có bình an hay không.

印紙 ấn chỉ
皮紙 bì chỉ
紙上空談 chỉ thượng không đàm
紙上談兵 chỉ thượng đàm binh
紙幣 chỉ tệ
紙錢 chỉ tiền
紙鳶 chỉ diên
信紙 tín chỉ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.