Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 119 米 mễ [16, 22] U+7CF4
糴 địch
籴 di2
  1. (Động) Mua vào thóc, gạo, ngũ cốc. Đối lại với thiếu . ◇Tây du kí 西: Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiễn, địch kỉ thăng mễ , , , , , (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.
  2. (Danh) Họ Địch.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.