Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [14, 20] U+7C4D
籍 tịch, tạ
ji2, jie4
  1. (Danh) Sách vở. ◎Như: thư tịch sách vở tài liệu, cổ tịch sách xưa. ◇Nguyễn Du : Bạc mệnh hữu duyên lưu giản tịch (Điệp tử thư trung ) Mệnh bạc (nhưng) có duyên được lưu lại trong sách vở.
  2. (Danh) Danh sách ghi chép (để kiểm tra). ◎Như: hộ tịch sổ dân, quân tịch sổ quân lính, học tịch sổ học sinh.
  3. (Danh) Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức. ◎Như: quốc tịch , hội tịch , đảng tịch .
  4. (Danh) Quê quán. ◎Như: bổn tịch bổn quán, nguyên tịch nguyên quán.
  5. (Danh) Họ Tịch.
  6. (Động) Giẫm, xéo. ◎Như: tịch điền ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày.
  7. (Động) Lấy, thu. ◎Như: tịch kí sung công của cải.
  8. (Phó) Bừa bãi. ◎Như: lang tịch . Ta quen đọc là lang tạ. ◇Nguyễn Du : Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ (Dương Phi cố lí ) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
  9. (Tính) Tịch tịch : (1) Huyên náo (tiếng đông người nói). ◇Hán Thư : Sự tịch tịch như thử, hà vị bí dã , (Lưu Khuất Li truyện ) Sự việc ồn ào như vậy, sao gọi là bí mật được? (2) Có tiếng tăm. ◎Như: danh tịch tịch tiếng tăm vang dội. (3) Tán lạc, vung vãi. ◇Hán Thư : Cốt tịch tịch hề vong cư (Vũ Ngũ Tử truyện ) Xương vung vãi hề không có chỗ chôn.

本籍 bản tịch
入籍 nhập tịch
僧籍 tăng tịch
唱籍 xướng tịch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.